Đọc nhanh: 有赖于 (hữu lại ư). Ý nghĩa là: Phụ thuộc vao, dựa vào.
Ý nghĩa của 有赖于 khi là Động từ
✪ Phụ thuộc vao
to depend on
✪ dựa vào
to rely on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有赖于
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 吸烟 于 健康 有害
- Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 放松 身体 有助于 睡眠
- Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 按时 就餐 有助于 健康
- Ăn uống đúng giờ có lợi cho sức khỏe.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 案子 终于 有 了 结果
- Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.
- 内脏 的 , 位于 内脏 的 与 内脏 有关 的 、 位于 内脏 的 或 影响 内脏 的
- Các yếu tố nội tạng, liên quan đến nội tạng, nằm trong nội tạng hoặc ảnh hưởng đến nội tạng.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 完成 任务 , 有赖于 大家 的 努力
- Hoàn thành nhiệm vụ là nhờ vào sự nổ lực của mọi người.
- 任务 是否 能 提前完成 , 有赖于 大家 的 努力
- nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有赖于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有赖于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
有›
赖›