Đọc nhanh: 精神病医院 (tinh thần bệnh y viện). Ý nghĩa là: bệnh viện tâm thần.
Ý nghĩa của 精神病医院 khi là Danh từ
✪ bệnh viện tâm thần
psychiatric hospital
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神病医院
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 精神病院
- bệnh viện tâm thần
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 保罗 在 达特 蒙教 精神病学
- Paul là giáo sư tâm thần học tại Dartmouth.
- 我 妈妈 去 医院 看 胃病
- Mẹ tôi đi bệnh viện khám bệnh dạ dày.
- 我 去 医院 看病
- Tôi đi bệnh viện để khám bệnh.
- 要 精神科 医生 干什么
- Anh ta cần bác sĩ tâm lý để làm gì?
- 这个 医院 有 很多 病例
- Bệnh viện này có rất nhiều ca bệnh.
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 她 病 了 。 然而 她 照旧 去 上班 , 并且 尽力 集中 精神 工作
- Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.
- 医院 每天 给 病房 消毒
- Bệnh viện hàng ngày đều khử trùng phòng bệnh.
- 这里 只有 你 有 精神病学 的 学位
- Bạn là người có bằng cấp về tâm thần học pháp y.
- 她 去 医院 诊断 病情
- Cô ấy đi bệnh viện để chẩn đoán bệnh tình.
- 经 精心 医护 , 病情 大有好转
- qua chăm sóc điều trị, bệnh tình đã có chuyển biến tốt.
- 医院 里 病人 很旺
- Bệnh nhân trong bệnh viện rất đông đúc.
- 可 他 没有 精神疾病 史
- Ngoại trừ việc anh ta không có tiền sử bệnh tâm thần.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精神病医院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精神病医院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
病›
神›
精›
院›