精神病医院 jīngshénbìng yīyuàn

Từ hán việt: 【tinh thần bệnh y viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "精神病医院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh thần bệnh y viện). Ý nghĩa là: bệnh viện tâm thần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 精神病医院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 精神病医院 khi là Danh từ

bệnh viện tâm thần

psychiatric hospital

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神病医院

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - bệnh viện tâm thần

  • - 医院 yīyuàn kàn 心脏病 xīnzāngbìng

    - Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.

  • - 病人 bìngrén 精神 jīngshén hái 不错 bùcuò 不过 bùguò 胃口 wèikǒu 不大好 bùdàhǎo

    - Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.

  • - 保罗 bǎoluó zài 达特 dátè 蒙教 méngjiào 精神病学 jīngshénbìngxué

    - Paul là giáo sư tâm thần học tại Dartmouth.

  • - 妈妈 māma 医院 yīyuàn kàn 胃病 wèibìng

    - Mẹ tôi đi bệnh viện khám bệnh dạ dày.

  • - 医院 yīyuàn 看病 kànbìng

    - Tôi đi bệnh viện để khám bệnh.

  • - yào 精神科 jīngshénkē 医生 yīshēng 干什么 gànshénme

    - Anh ta cần bác sĩ tâm lý để làm gì?

  • - 这个 zhègè 医院 yīyuàn yǒu 很多 hěnduō 病例 bìnglì

    - Bệnh viện này có rất nhiều ca bệnh.

  • - 越南 yuènán 出现 chūxiàn 一例 yīlì 本土 běntǔ 疑似病例 yísìbìnglì 岘港 xiàngǎng C 医院 yīyuàn bèi 封锁 fēngsuǒ

    - Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.

  • - 肉体 ròutǐ de 疾病 jíbìng 相比 xiāngbǐ 更难 gèngnán 医治 yīzhì de shì 精神创伤 jīngshénchuāngshāng

    - So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.

  • - bìng le 然而 ránér 照旧 zhàojiù 上班 shàngbān 并且 bìngqiě 尽力 jìnlì 集中 jízhōng 精神 jīngshén 工作 gōngzuò

    - Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.

  • - 医院 yīyuàn 每天 měitiān gěi 病房 bìngfáng 消毒 xiāodú

    - Bệnh viện hàng ngày đều khử trùng phòng bệnh.

  • - 这里 zhèlǐ 只有 zhǐyǒu yǒu 精神病学 jīngshénbìngxué de 学位 xuéwèi

    - Bạn là người có bằng cấp về tâm thần học pháp y.

  • - 医院 yīyuàn 诊断 zhěnduàn 病情 bìngqíng

    - Cô ấy đi bệnh viện để chẩn đoán bệnh tình.

  • - jīng 精心 jīngxīn 医护 yīhù 病情 bìngqíng 大有好转 dàyǒuhǎozhuǎn

    - qua chăm sóc điều trị, bệnh tình đã có chuyển biến tốt.

  • - 医院 yīyuàn 病人 bìngrén 很旺 hěnwàng

    - Bệnh nhân trong bệnh viện rất đông đúc.

  • - 没有 méiyǒu 精神疾病 jīngshénjíbìng shǐ

    - Ngoại trừ việc anh ta không có tiền sử bệnh tâm thần.

  • - 他经 tājīng 诊断 zhěnduàn wèi 精神失常 jīngshénshīcháng ér 送往 sòngwǎng 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 精神病医院

Hình ảnh minh họa cho từ 精神病医院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精神病医院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao