Đọc nhanh: 有点儿发旧 (hữu điểm nhi phát cựu). Ý nghĩa là: tàu tàu.
Ý nghĩa của 有点儿发旧 khi là Câu thường
✪ tàu tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有点儿发旧
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 这儿 有个 发旋
- Đây có một soáy tóc.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 她 的 鼻孔 有点 发红
- Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 这个 东西 有点儿 沉
- Đồ đạc này hơi nặng.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 他 的 牙龈 有点儿 发炎
- Nướu của anh ấy hơi bị viêm.
- 头 沉得 厉害 , 脚下 有点儿 发飘
- đầu nặng trình trịch, chân như đi trên mây.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有点儿发旧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有点儿发旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
发›
旧›
有›
点›