Đọc nhanh: 邮站 (bưu trạm). Ý nghĩa là: bưu trạm.
Ý nghĩa của 邮站 khi là Danh từ
✪ bưu trạm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮站
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 精美 邮集
- sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm站›
邮›