Đọc nhanh: 有得 (hữu đắc). Ý nghĩa là: hiểu được; lĩnh hội. Ví dụ : - 学习有得 sự lĩnh hội trong học tập.. - 读书有得 lĩnh hội qua đọc sách.
Ý nghĩa của 有得 khi là Động từ
✪ hiểu được; lĩnh hội
有心得;有所领会
- 学习 有 得
- sự lĩnh hội trong học tập.
- 读书 有 得
- lĩnh hội qua đọc sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有得
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 他 钢琴 弹得 很 有 感觉
- Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 我 觉得 有 玲玲 盈耳
- Tôi cảm thấy có iếng lanh canh vang vọng bên tai.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
有›