有得一比 yǒu dé yī bǐ

Từ hán việt: 【hữu đắc nhất bí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有得一比" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu đắc nhất bí). Ý nghĩa là: có thể được so sánh, rất giống nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有得一比 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有得一比 khi là Thành ngữ

có thể được so sánh

can be compared

rất giống nhau

to be very similar

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有得一比

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng de 所有 suǒyǒu 女职工 nǚzhígōng zài 三八节 sānbājié dōu 得到 dédào le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.

  • - 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Cô ấy không có niềm tin thắng cuộc thi.

  • - lán 衣服 yīfú 有些 yǒuxiē 白不呲咧 báibùcīliě de 应该 yīnggāi 染一染 rǎnyīrǎn le

    - bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.

  • - bìng le 一场 yīchǎng 人比 rénbǐ 以前 yǐqián 显得 xiǎnde 苍老 cānglǎo duō le

    - qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi

  • - 越干越 yuègànyuè yǒu 劲儿 jìner 一点 yìdiǎn 觉得 juéde lèi

    - Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.

  • - yào 赢得 yíngde zhè 一分 yīfēn 才能 cáinéng jiāng 比分 bǐfēn 扳平 bānpíng

    - Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.

  • - 双方 shuāngfāng 比分 bǐfēn 一直 yìzhí yǎo hěn jǐn

    - Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.

  • - de 心里 xīnli luàn 一点 yìdiǎn 主意 zhǔyi 没有 méiyǒu

    - trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.

  • - 正说 zhèngshuō 起劲 qǐjìn 猛不防 měngbùfáng 背后 bèihòu 有人 yǒurén tuī le 一把 yībǎ

    - anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.

  • - 没有 méiyǒu 别的 biéde 一本 yīběn 文法书 wénfǎshū zhè 一本 yīběn 更受 gèngshòu 高中生 gāozhōngshēng de 欢迎 huānyíng

    - Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.

  • - 这个 zhègè 比方 bǐfang 打得 dǎdé 妥当 tuǒdàng 有点 yǒudiǎn 驴唇不对马嘴 lǘchúnbúduìmǎzuǐ

    - so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.

  • - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • - jǐn 一切 yīqiè 力量 lìliàng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.

  • - 咱们 zánmen 比试一下 bǐshìyīxià kàn shuí zuò 又快又好 yòukuàiyòuhǎo

    - chúng mình so tài thử xem ai làm vừa nhanh vừa đẹp

  • - 一薰 yīxūn yóu ( 比喻 bǐyù hǎo de huài de yǒu 区别 qūbié )

    - một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)

  • - 作为 zuòwéi 一具 yījù 尸体 shītǐ yào 作为 zuòwéi 一个 yígè 活人 huórén duì yǒu 吸引力 xīyǐnlì

    - Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.

  • - 没有 méiyǒu 一切 yīqiè dōu huì 变得 biànde 无比 wúbǐ 无趣 wúqù

    - Mọi thứ xung quanh đây sẽ trở nên buồn tẻ vô cùng nếu không có anh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有得一比

Hình ảnh minh họa cho từ 有得一比

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有得一比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao