Đọc nhanh: 月头儿 (nguyệt đầu nhi). Ý nghĩa là: hết tháng (thường dùng trong trường hợp trả tiền theo tháng), đầu tháng. Ví dụ : - 到月头儿了,该交水电费了。 hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
Ý nghĩa của 月头儿 khi là Danh từ
✪ hết tháng (thường dùng trong trường hợp trả tiền theo tháng)
满一个月的时候 (多用于财物按月的支付)
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
✪ đầu tháng
月初
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月头儿
- 头上 有个 旋儿
- Trên đầu có một soáy.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 妈妈 摩着 女儿 的 头发
- Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 听 头儿
- Chỗ đáng nghe.
- 笔头儿
- đầu bút; đầu viết
- 看 头儿
- Chỗ đáng xem.
- 闷头儿 干
- lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
- 梳头 匣 儿
- tráp gương lược; tráp đựng gương lược.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月头儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月头儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
头›
月›