更定 gēng dìng

Từ hán việt: 【canh định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "更定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh định). Ý nghĩa là: sửa đổi; thay đổi. Ví dụ : - Sửa đổi luật pháp. - sửa đổi chế độ quy tắc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 更定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 更定 khi là Động từ

sửa đổi; thay đổi

改订

Ví dụ:
  • - gèng dìng 法律 fǎlǜ

    - Sửa đổi luật pháp

  • - gèng dìng 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - sửa đổi chế độ quy tắc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更定

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 这样 zhèyàng 稳定性 wěndìngxìng 更好 gènghǎo

    - Điều đó sẽ giúp con đường của cô ấy ổn định hơn.

  • - 拐杖 guǎizhàng ràng 行走 xíngzǒu 更加 gèngjiā 稳定 wěndìng

    - Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.

  • - qǐng 注意 zhùyì 装备 zhuāngbèi 绑定 bǎngdìng de 物品 wùpǐn de 保留 bǎoliú zhě 不能变更 bùnéngbiàngēng

    - Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.

  • - gèng dìng 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - sửa đổi chế độ quy tắc

  • - 新进 xīnjìn xiǎo 菜鸟 càiniǎo de 一定 yídìng yào 别人 biérén 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.

  • - 毕竟 bìjìng 握手言和 wòshǒuyánhé 更加 gèngjiā 有效 yǒuxiào de shì 制定 zhìdìng 和平 hépíng 条约 tiáoyuē

    - Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.

  • - 蚕箔 cánbó 定期 dìngqī 更换 gēnghuàn

    - Nong tằm cần thay đổi định kỳ.

  • - zài 段时间 duànshíjiān 预测 yùcè 变得 biànde 更加 gèngjiā 确定 quèdìng

    - Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.

  • - gèng dìng 法律 fǎlǜ

    - Sửa đổi luật pháp

  • - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • - 我们 wǒmen 肯定 kěndìng néng 找到 zhǎodào 一个 yígè 更好 gènghǎo de 车位 chēwèi

    - Tôi chắc rằng chúng ta sẽ tìm được một chỗ đậu xe tốt hơn.

  • - 灯捻 dēngniǎn 需要 xūyào 定期 dìngqī 修剪 xiūjiǎn cái 更亮 gèngliàng

    - Sợi bấc đèn cần cắt tỉa thường xuyên mới sáng hơn.

  • - 不怕 bùpà 那瓜 nàguā 尔佳 ěrjiā shì cóng 更何况 gènghékuàng cóng 这里 zhèlǐ 出去 chūqù de rén 肯定 kěndìng shì 一条心 yītiáoxīn

    - Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.

  • - 软件 ruǎnjiàn 应该 yīnggāi 定期 dìngqī 更新 gēngxīn

    - Phần mềm nên được cập nhật định kỳ.

  • - 软件 ruǎnjiàn 需要 xūyào 定期 dìngqī 更新 gēngxīn

    - Phần mềm cần cập nhật định kỳ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 定期 dìngqī 更新 gēngxīn 数据 shùjù

    - Chúng tôi cần thường xuyên cập nhật dữ liệu.

  • - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 更定

Hình ảnh minh họa cho từ 更定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao