无道 wú dào

Từ hán việt: 【vô đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô đạo). Ý nghĩa là: tàn bạo (chế độ), chuyên chế. Ví dụ : - . Cô ấy can thiệp một cách vô lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无道 khi là Tính từ

tàn bạo (chế độ)

brutal (regime)

Ví dụ:
  • - 干涉 gānshè 毫无道理 háowúdàoli

    - Cô ấy can thiệp một cách vô lý.

chuyên chế

tyrannical

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无道

  • - 无足称道 wúzúchēngdào

    - không đáng khen ngợi.

  • - 干涉 gānshè 毫无道理 háowúdàoli

    - Cô ấy can thiệp một cách vô lý.

  • - 知道 zhīdào de 帮助 bāngzhù 不会 búhuì shì 无偿 wúcháng de

    - Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.

  • - 敌人 dírén 惨无人道 cǎnwúréndào

    - Quân địch tàn ác vô nhân đạo.

  • - shuō hún 道理 dàoli

    - Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.

  • - 这件 zhèjiàn shì 毫无 háowú 道德 dàodé

    - Việc này hoàn toàn không có đạo đức.

  • - 道理 dàoli 彰明 zhāngmíng 无需 wúxū shuō

    - Lý lẽ rõ ràng không cần nói.

  • - de 考虑 kǎolǜ 不无道理 bùwúdàoli

    - Những cân nhắc của cô không phải là không có lý.

  • - 前方 qiánfāng 道路 dàolù jué 无法 wúfǎ 通行 tōngxíng

    - Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 富无 fùwú 三代 sāndài xiǎng

    - Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".

  • - 日本 rìběn 黑道 hēidào zuì 至高无上 zhìgāowúshàng de 老大 lǎodà

    - Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.

  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ 毫无道理 háowúdàoli 实在 shízài 荒唐 huāngtáng

    - cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 道歉 dàoqiàn 对方 duìfāng 就是 jiùshì 不肯 bùkěn 高抬贵手 gāotáiguìshǒu 撤回 chèhuí 资本 zīběn

    - Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.

  • - 世事 shìshì 无常 wúcháng shuí 知道 zhīdào 这么些 zhèmexiē nián dōu 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?

  • - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 不同 bùtóng 频道 píndào de rén 根本 gēnběn 交流 jiāoliú 交往 jiāowǎng

    - Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.

  • - 知道 zhīdào de xiǎo 脾气 píqi 无非 wúfēi shì xiǎng ràng 哄哄 hǒnghǒng

    - Anh biết em giận chẳng qua là muốn anh dỗ dành em.

  • - zài 中国 zhōngguó 孔子 kǒngzǐ 有教无类 yǒujiàowúlèi de 思想 sīxiǎng 一直 yìzhí wèi 人们 rénmen 津津乐道 jīnjīnlèdào

    - Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa

  • - 网民 wǎngmín yòng lái 表示 biǎoshì 他们 tāmen 面对 miànduì 伪造 wěizào de 结论 jiélùn 捏造 niēzào de 媒体报道 méitǐbàodào de 无可奈何 wúkěnàihé

    - Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.

  • - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 老话 lǎohuà

    - "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.

  • - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无道

Hình ảnh minh họa cho từ 无道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa