Đọc nhanh: 暴力镜头 (bạo lực kính đầu). Ý nghĩa là: cảnh bạo lực đẫm máu (như phim ảnh bạo lực).
Ý nghĩa của 暴力镜头 khi là Danh từ
✪ cảnh bạo lực đẫm máu (như phim ảnh bạo lực)
对血腥暴力动作的描画(如于电影所见)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴力镜头
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 特写镜头
- quay những pha đặc biệt.
- 摄取 几个 镜头
- chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
- 这个 镜头 很 有趣
- Cảnh quay này rất thú vị.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 我 需要 买 一个 新 镜头
- Tôi cần mua một ống kính mới.
- 急得 头上 的 青筋 都 暴 出来 了
- cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 他 用力 握起 了 拳头
- Anh siết chặt nắm đấm.
- 这个 镜头 需要 重新 拍摄
- Cảnh quay này cần quay lại.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 她 换 了 一个 更好 的 镜头
- Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴力镜头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴力镜头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 暴力镜头 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
力›
头›
暴›
镜›