Đọc nhanh: 试镜头 (thí kính đầu). Ý nghĩa là: Pha quay thử.
试镜头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pha quay thử
试镜头,是电影导演选择演员时的一项工作。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试镜头
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 每个 人 都 得 参加 试镜
- Mọi người đều phải thử giọng.
- 她 换 了 一个 更好 的 镜头
- Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.
- 我 必须 确定 我 很 上镜头
- Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.
- 我 喜欢 这个 镜头 的 构图
- Tôi thích bố cục của cảnh quay này.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
- 你 为什么 睡 过头 呢 ? 考试 的 前一天 晚上 你 做 什么 ?
- Tại sao bạn ngủ quên? Bạn đã làm gì vào đêm trước ngày thi vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
试›
镜›