Đọc nhanh: 普通名词 (phổ thông danh từ). Ý nghĩa là: danh từ chung (ngữ pháp).
Ý nghĩa của 普通名词 khi là Danh từ
✪ danh từ chung (ngữ pháp)
common noun (grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通名词
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 这辆 车顶 两辆 普通车
- Chiếc xe này tương đương hai xe thường.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 来 将 通名
- tướng mới đến xưng tên họ ra đi!
- 就是 普通 的 蕨类
- Nó chỉ là một cây dương xỉ thông thường.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 通报 各自 的 姓名
- Nói họ tên của mỗi cá nhân.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
- 我 的 录取 通知 说 , 我 被 一家 知名 公司 录用 了
- Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 这些 词语 非常 通俗
- Những từ ngữ này rất thông dụng.
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 我们 只是 普通家庭
- Chúng tôi chỉ là gia đình bình thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普通名词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普通名词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
普›
词›
通›