Đọc nhanh: 普通教育 (phổ thông giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục phổ thông.
Ý nghĩa của 普通教育 khi là Danh từ
✪ giáo dục phổ thông
general education
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通教育
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 她 总是 为 孩子 的 教育 烦恼
- Cô luôn phiền muộn về việc học của con.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 这辆 车顶 两辆 普通车
- Chiếc xe này tương đương hai xe thường.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
- 受 教育
- được giáo dục.
- 教育 普及 到 了 边远地区
- Giáo dục đã phổ cập đến các khu vực xa xôi.
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
- 随着 电脑 的 普及 , 网上教育 应运而生
- Với sự phổ biến của máy tính, giáo dục trực tuyến theo đó mà ra đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普通教育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普通教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
普›
育›
通›