Đọc nhanh: 晋惠帝 (tấn huệ đế). Ý nghĩa là: Hoàng đế Hui của Jin (259-307), tên riêng 司馬衷 | 司马衷, hoàng đế thứ 2 của triều đại Jin 晉朝 | 晋朝, trị vì 290-307.
Ý nghĩa của 晋惠帝 khi là Danh từ
✪ Hoàng đế Hui của Jin (259-307), tên riêng 司馬衷 | 司马衷, hoàng đế thứ 2 của triều đại Jin 晉朝 | 晋朝, trị vì 290-307
Emperor Hui of Jin (259-307), personal name 司馬衷|司马衷 [Si1 mǎ Zhōng], 2nd emperor of Jin Dynasty 晉朝|晋朝 [Jin4 cháo], reigned 290-307
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晋惠帝
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 山西 常 被 称为 晋
- Sơn Tây thường được gọi là Tấn.
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 石油 帝国
- đế quốc dầu lửa; nước sản xuất dầu.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晋惠帝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晋惠帝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帝›
惠›
晋›