Đọc nhanh: 是故 (thị cố). Ý nghĩa là: hậu quả là, vì thế. Ví dụ : - 你是故意要气我的 Bạn đang làm điều này một cách bất chấp.
Ý nghĩa của 是故 khi là Phó từ
✪ hậu quả là
consequently
✪ vì thế
so; therefore
- 你 是 故意 要气 我 的
- Bạn đang làm điều này một cách bất chấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是故
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 这 是不是 故宫 ?
- Đây có phải là Cố Cung hay không?
- 那个 鬼故事 是 假 的
- Chuyện ma đó không có thật.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 听 相同 的 故事 是 令人 厌烦 的
- Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.
- 这个 地方 是 古代 柏国 的 故地
- Nơi này là đất cũ của nước Bách cổ đại.
- 他 倒 不是故意 的
- Anh ấy không cố ý đâu.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 电影 是 故事 的 载体
- Phim là phương tiện truyền tải câu chuyện.
- 这次 事故 真是 太凶了
- Tai nạn lần này thật quá thảm khốc.
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 这 就是 画蛇添足 的 故事
- Đây chính là câu chuyện "vẽ rắn thêm chân".
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
- 这个 故事 是 虚拟 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 这个 事故 是 避免 得 了 的
- Sự cố này có thể tránh khỏi.
- 电线 老化 是 事故隐患
- Dây điện cũ là nguy cơ gây tai nạn.
- 他 迟到 的 缘故 是 什么 ?
- Nguyên nhân anh ấy đến muộn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 是故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm故›
是›