是故 shì gù

Từ hán việt: 【thị cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "是故" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị cố). Ý nghĩa là: hậu quả là, vì thế. Ví dụ : - Bạn đang làm điều này một cách bất chấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 是故 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 是故 khi là Phó từ

hậu quả là

consequently

vì thế

so; therefore

Ví dụ:
  • - shì 故意 gùyì 要气 yàoqì de

    - Bạn đang làm điều này một cách bất chấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是故

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发些 fāxiē chóu

    - Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.

  • - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • - zhè shì 明知故犯 míngzhīgùfàn shuō 可恨 kěhèn 可恨 kěhèn

    - lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - zhè 是不是 shìbúshì 故宫 gùgōng

    - Đây có phải là Cố Cung hay không?

  • - 那个 nàgè 鬼故事 guǐgùshì shì jiǎ de

    - Chuyện ma đó không có thật.

  • - 这个 zhègè 发言 fāyán shì 故意 gùyì 为难 wéinán 首相 shǒuxiāng

    - Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.

  • - tīng 相同 xiāngtóng de 故事 gùshì shì 令人 lìngrén 厌烦 yànfán de

    - Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng shì 古代 gǔdài 柏国 bǎiguó de 故地 gùdì

    - Nơi này là đất cũ của nước Bách cổ đại.

  • - dào 不是故意 búshìgùyì de

    - Anh ấy không cố ý đâu.

  • - 事故 shìgù de 原因 yuányīn shì 设备 shèbèi 故障 gùzhàng

    - Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.

  • - 电影 diànyǐng shì 故事 gùshì de 载体 zàitǐ

    - Phim là phương tiện truyền tải câu chuyện.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù 真是 zhēnshi 太凶了 tàixiōngle

    - Tai nạn lần này thật quá thảm khốc.

  • - 常听 chángtīng 奶奶 nǎinai jiǎng de 故乡 gùxiāng shì 一座 yīzuò 依山傍水 yīshānbàngshuǐ de 小城 xiǎochéng

    - Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông

  • - zhè 就是 jiùshì 画蛇添足 huàshétiānzú de 故事 gùshì

    - Đây chính là câu chuyện "vẽ rắn thêm chân".

  • - 《 故事 gùshì 新编 xīnbiān shì 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì shì 虚拟 xūnǐ de

    - Câu chuyện này là hư cấu.

  • - 这个 zhègè 事故 shìgù shì 避免 bìmiǎn le de

    - Sự cố này có thể tránh khỏi.

  • - 电线 diànxiàn 老化 lǎohuà shì 事故隐患 shìgùyǐnhuàn

    - Dây điện cũ là nguy cơ gây tai nạn.

  • - 迟到 chídào de 缘故 yuángù shì 什么 shénme

    - Nguyên nhân anh ấy đến muộn là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 是故

Hình ảnh minh họa cho từ 是故

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao