Đọc nhanh: 明细科目 (minh tế khoa mục). Ý nghĩa là: Khoản mục chi tiết.
Ý nghĩa của 明细科目 khi là Danh từ
✪ Khoản mục chi tiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明细科目
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 项目 计划 延伸 到 明年
- Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 考试 的 科目 包括 数学
- Các môn thi bao gồm toán học.
- 这个 科目 包括 所有 支出
- Khoản mục này bao gồm tất cả các khoản chi.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 这个 报告 很 明细
- Báo cáo này rất chi tiết.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 账本 上 有 许多 科目
- Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.
- 这是 一份 明细 的 账目
- Đây là một tài khoản chi tiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明细科目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明细科目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
目›
科›
细›