明细科目 míngxì kēmù

Từ hán việt: 【minh tế khoa mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明细科目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh tế khoa mục). Ý nghĩa là: Khoản mục chi tiết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明细科目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明细科目 khi là Danh từ

Khoản mục chi tiết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明细科目

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 天空 tiānkōng 几抹 jǐmǒ 晚霞 wǎnxiá 鲜明 xiānmíng 悦目 yuèmù

    - mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.

  • - 保修卡 bǎoxiūkǎ shàng yǒu 详细 xiángxì 说明 shuōmíng

    - Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.

  • - 明确 míngquè le 项目 xiàngmù de 宗旨 zōngzhǐ

    - Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.

  • - 倍数 bèishù xìng 一个 yígè 细胞 xìbāo zhōng 染色体 rǎnsètǐ 基本 jīběn 数目 shùmù de 倍数 bèishù

    - Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.

  • - 爷爷 yéye 八十多岁 bāshíduōsuì le 依然 yīrán 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.

  • - 科举考试 kējǔkǎoshì 分为 fēnwéi 多个 duōge 科目 kēmù

    - Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.

  • - 大使馆 dàshǐguǎn shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi 攻击 gōngjī de 明显 míngxiǎn 目标 mùbiāo

    - Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.

  • - 目前 mùqián 拥有 yōngyǒu 一套 yītào 百科全书 bǎikēquánshū ma

    - Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?

  • - 项目 xiàngmù 计划 jìhuà 延伸 yánshēn dào 明年 míngnián

    - Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.

  • - 青少年 qīngshàonián 不要 búyào 盲目崇拜 mángmùchóngbài 某些 mǒuxiē 明星 míngxīng

    - Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".

  • - 考试 kǎoshì de 科目 kēmù 包括 bāokuò 数学 shùxué

    - Các môn thi bao gồm toán học.

  • - 这个 zhègè 科目 kēmù 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 支出 zhīchū

    - Khoản mục này bao gồm tất cả các khoản chi.

  • - 公司 gōngsī yǒu 明细 míngxì de 财务报表 cáiwùbàobiǎo

    - Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào hěn 明细 míngxì

    - Báo cáo này rất chi tiết.

  • - zài 科学技术 kēxuéjìshù 日益 rìyì 发达 fādá de 今天 jīntiān 学科分类 xuékēfēnlèi 愈益 yùyì 细密 xìmì le

    - khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.

  • - 账本 zhàngběn shàng yǒu 许多 xǔduō 科目 kēmù

    - Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.

  • - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 明细 míngxì de 账目 zhàngmù

    - Đây là một tài khoản chi tiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明细科目

Hình ảnh minh họa cho từ 明细科目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明细科目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao