Đọc nhanh: 易于拿取 (dị ư nã thủ). Ý nghĩa là: Dễ thấy dễ lấy.
Ý nghĩa của 易于拿取 khi là Tính từ
✪ Dễ thấy dễ lấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易于拿取
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 取悦于 当道
- lấy lòng người nắm quyền
- 氨 易溶 于水
- Amoniac dễ hòa tan trong nước.
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 取信于人
- tạo được sự tin cậy ở mọi người; lấy lòng tin.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 这个 办法 易于 实行
- biện pháp này dễ thực hiện.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 桑拿 有助于 排毒
- Xông hơi giúp đào thải độc tố.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 机会 取决于 准备
- Cơ hội phụ thuộc vào sự chuẩn bị.
- 由于 天气 不好 , 比赛 取消 了
- Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.
- 很 容易 就 能 拿出 必要 的 具体 信息
- Vì vậy, nó đủ dễ dàng để cung cấp các chi tiết cần thiết
- 成功 取决于 很多 因素
- Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 小 锭子 易于 操作
- Con quay đó dễ vận hành.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 易于拿取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 易于拿取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
取›
拿›
易›