Đọc nhanh: 明史 (minh sử). Ý nghĩa là: Lịch sử nhà Minh, thứ hai mươi tư trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Zhang Tingyu 張廷玉 | 张廷玉 vào năm 1739 trong triều đại nhà Thanh, 332 cuộn.
Ý nghĩa của 明史 khi là Danh từ
✪ Lịch sử nhà Minh, thứ hai mươi tư trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Zhang Tingyu 張廷玉 | 张廷玉 vào năm 1739 trong triều đại nhà Thanh, 332 cuộn
History of the Ming Dynasty, twenty fourth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4shísìShi3], compiled under Zhang Tingyu 張廷玉|张廷玉 [ZhāngTing2yù] in 1739 during the Qing Dynasty, 332 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明史
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 历史 上 哪位 皇上 最 圣明 ?
- Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
明›