Đọc nhanh: 明眼人 (minh nhãn nhân). Ý nghĩa là: người sáng suốt; người minh mẫn; người có con mắt tinh đời.
Ý nghĩa của 明眼人 khi là Danh từ
✪ người sáng suốt; người minh mẫn; người có con mắt tinh đời
对事物观察得很清楚的人;有见识的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明眼人
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 孩子 的 眼泪 让 人 酸楚
- Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 我 羡慕 聪明 的 人
- Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 白 眼看 人
- nhìn người bằng nửa con mắt
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 明人不做暗事
- Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明眼人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明眼人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
明›
眼›