Đọc nhanh: 明日黄花 (minh nhật hoàng hoa). Ý nghĩa là: hoa vàng ngày mai; hoa cúc ngày mai; việc lỗi thời; việc đã qua (ngày trước, người Trung Quốc có tục thưởng thức hoa cúc vào dịp tiết Trùng Dương. "Minh Nhật" là ngụ ý sau tiết Trùng Dương).
Ý nghĩa của 明日黄花 khi là Thành ngữ
✪ hoa vàng ngày mai; hoa cúc ngày mai; việc lỗi thời; việc đã qua (ngày trước, người Trung Quốc có tục thưởng thức hoa cúc vào dịp tiết Trùng Dương. "Minh Nhật" là ngụ ý sau tiết Trùng Dương)
比喻已失去新闻价值的报道或已失去应时作用 的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明日黄花
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 小 明 今天 忘 了 写日记
- Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.
- 对 了 , 明天 是 你 的 生日
- À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 皇上 谕旨 , 明日 早 朝 议事
- Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.
- 日本 囯 花 是 樱花
- Quốc hoa của Nhật Bản là hoa anh đào.
- 这种 花有 黄色 的 花瓣
- Loài hoa này có cánh hoa màu vàng.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 嫩黄 的 花朵 真 好看
- Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 明天 是 我 爸爸 的 生日
- Ngày mai là sinh nhật bố tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明日黄花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明日黄花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
明›
花›
黄›