Đọc nhanh: 名人明星 (danh nhân minh tinh). Ý nghĩa là: người nổi tiếng.
Ý nghĩa của 名人明星 khi là Danh từ
✪ người nổi tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名人明星
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 影视明星
- minh tinh điện ảnh và truyền hình.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 明人不做暗事
- Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
- 这位 明星 的 名字 很 特别
- Tên của ngôi sao này rất đặc biệt.
- 明星 做客 人民网
- Ngôi sao làm khách trên trang web Nhân Dân.
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
- 他 模仿 了 明星 的 签名
- Anh ấy đã bắt chước chữ ký của ngôi sao.
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
- 这个 明星 的 人气 很 高
- Ngôi sao này có sức hút rất lớn.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
- 她 是 金融界 的 明星 人物
- Cô ấy là nhân vật nổi bật trong ngành tài chính.
- 这个 明星 的 名字 尽人皆知
- Tên của ngôi sao này ai ai cũng biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名人明星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名人明星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
名›
明›
星›