Đọc nhanh: 日夜兼程 (nhật dạ kiêm trình). Ý nghĩa là: đi du lịch cả ngày lẫn đêm.
Ý nghĩa của 日夜兼程 khi là Danh từ
✪ đi du lịch cả ngày lẫn đêm
to travel day and night
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日夜兼程
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 请 查看 我 的 日程安排
- Xin hãy kiểm tra lịch trình của tôi.
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 日班 和 夜班 的 工人 正在 换班
- công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.
- 日夜 辛劳
- ngày đêm vất vả
- 日夜操劳
- ngày đêm làm lụng vất vả
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 父母 日夜 守护 在 他 的 床边
- Cha mẹ ngày đêm túc trực bên giường anh ấy.
- 日夜 惕厉
- cảnh giác ngày đêm
- 昼夜兼程
- một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
- 读书 日有 程限
- ngày đọc sách có tiến độ quy định.
- 比赛 日程 有所 更动
- chương trình thi đấu có thay đổi.
- 已 收拾 好 行装 , 明日 破晓 登程
- đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.
- 夜校 隔日 上课
- lớp học ban đêm lên lớp cách ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日夜兼程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日夜兼程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兼›
夜›
日›
程›