Đọc nhanh: 无本万利 (vô bổn vạn lợi). Ý nghĩa là: không vốn toàn lời; không cần bỏ vốn nhưng kiếm lời vô cùng (chỉ làm ăn).
Ý nghĩa của 无本万利 khi là Thành ngữ
✪ không vốn toàn lời; không cần bỏ vốn nhưng kiếm lời vô cùng (chỉ làm ăn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无本万利
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 长矛 锋利 无比
- Cây thương dài sắc bén vô cùng.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 许多 亿万富翁 是 小本 起步
- Nhiều người giàu khởi nghiệp với số vốn eo hẹp.
- 万般无奈
- cực kì lúng túng; không có cách nào cả.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无本万利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无本万利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
利›
无›
本›