Đọc nhanh: 多情 (đa tình). Ý nghĩa là: đa tình; giàu tình cảm; tình tứ.
Ý nghĩa của 多情 khi là Tính từ
✪ đa tình; giàu tình cảm; tình tứ
重感情 (多指重爱情)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多情
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 公园 有 很多 情侣
- Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 多情 男女 得 成 眷属
- Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.
- 很多 弑母 情节
- Rất nhiều matricide.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 疫情 蔓延 多个 城市
- Dịch bệnh lan rộng nhiều thành phố.
- 许多 小企业 因 疫情 倒闭
- Nhiều doanh nghiệp nhỏ phá sản vì dịch.
- 疫情 期间 , 我们 要 多加 小心
- Trong thời gian dịch bệnh, chúng ta cần cẩn thận hơn.
- 面对 疫情 , 多加 小心 没 坏处
- dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
- 有 很多 紧急情况 需要 迅速 的 急救 治疗
- Có nhiều trường hợp khẩn cấp cần được cấp cứu kịp thời.
- 他 的 表情 变化多端
- Biểu cảm của anh ấy thay đổi không ngừng.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
- 你 不 了解 情况 , 别 多嘴
- anh không hiểu tình hình, chớ lắm lời!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
情›