Đọc nhanh: 无穷大 (vô cùng đại). Ý nghĩa là: vô cùng lớn; vô hạn (toán học).
Ý nghĩa của 无穷大 khi là Phó từ
✪ vô cùng lớn; vô hạn (toán học)
一个变量在变化过程中其绝对值永远大于任意大的已定正数,这个变量叫做无穷大,用符号∞来表示例如2n,在n取值 1,2,3,4. ..的变化过程中,就是无穷大也叫无限大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无穷大
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 贻害无穷
- để lại bao tai hoạ
- 大海 辽阔 无边
- Biển rộng lớn vô biên.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 宇宙 的 奥秘 是 无穷的
- Những bí ẩn của vũ trụ là vô tận.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 无关大局
- không liên quan gì đến tình hình chung
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
- 后患无穷
- hậu hoạn khôn lường.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无穷大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无穷大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
无›
穷›