旅客登记薄 lǚkè dēngjì báo

Từ hán việt: 【lữ khách đăng ký bạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旅客登记薄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lữ khách đăng ký bạc). Ý nghĩa là: sổ đăng ký của khách (Khách sạn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旅客登记薄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旅客登记薄 khi là Danh từ

sổ đăng ký của khách (Khách sạn)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅客登记薄

  • - 机场 jīchǎng 安检 ānjiǎn 迅速 xùnsù 放行 fàngxíng le 旅客 lǚkè

    - An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.

  • - 登记 dēngjì zhù zài 威基基 wēijījī de 科里 kēlǐ 饭店 fàndiàn

    - Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.

  • - 中转 zhōngzhuǎn 旅客 lǚkè

    - trung chuyển hành khách; sang hành khách.

  • - zài 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 游客 yóukè 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.

  • - qǐng dào 前台 qiántái 登记 dēngjì

    - Vui lòng đăng ký tại quầy lễ tân.

  • - 掌握 zhǎngwò 旅客 lǚkè de 流向 liúxiàng

    - nắm lấy xu hướng của khách du lịch.

  • - gōng 旅客 lǚkè 休息 xiūxī

    - Để cho hành khách nghỉ ngơi

  • - 今天 jīntiān de 报纸 bàozhǐ 登载 dēngzǎi le 批判 pīpàn 政客 zhèngkè de 报道 bàodào

    - Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.

  • - 这个 zhègè 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 每年 měinián dōu 接待 jiēdài 数以百万计 shùyǐbǎiwànjì de 游客 yóukè

    - Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.

  • - 旅客 lǚkè 流量 liúliàng

    - lưu lượng hành khách.

  • - 登记在册 dēngjìzàicè

    - trong danh sách đăng ký

  • - 结婚登记 jiéhūndēngjì

    - Đăng ký kết hôn.

  • - 旅途 lǚtú 杂记 zájì

    - ghi lại các việc vặt vãnh trên đường đi.

  • - 怎样 zěnyàng 办理 bànlǐ 出生 chūshēng 登记 dēngjì 补办 bǔbàn 出生 chūshēng 登记 dēngjì

    - Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh

  • - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • - 办理 bànlǐ le 入学 rùxué 登记 dēngjì

    - Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.

  • - 请问 qǐngwèn yào 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 登记 dēngjì ma

    - Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?

  • - 我们 wǒmen 旅客 lǚkè 登记簿 dēngjìbù fān le 一下 yīxià 发现 fāxiàn 我们 wǒmen de 采购员 cǎigòuyuán 三天 sāntiān qián jiù 已登记 yǐdēngjì le

    - Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng zài 旅馆 lǚguǎn 登记 dēngjì 入住 rùzhù

    - Chúng tôi đã đăng ký nhận phòng tại khách sạn.

  • - 旅客 lǚkè men 登上 dēngshàng 飞机 fēijī

    - Các hành khách lên máy bay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旅客登记薄

Hình ảnh minh họa cho từ 旅客登记薄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅客登记薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao