Đọc nhanh: 施华洛世奇水晶 (thi hoa lạc thế kì thuỷ tinh). Ý nghĩa là: Tinh thể swarovski.
Ý nghĩa của 施华洛世奇水晶 khi là Danh từ
✪ Tinh thể swarovski
Swarovski crystal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施华洛世奇水晶
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 月华 如水
- ánh trăng vằng vặt
- 年华 似 水流
- Tuổi xuân như dòng nước trôi.
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 你 让 水晶球
- Bạn hỏi quả cầu pha lê
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 神奇 玥 珠 现世
- Thần châu huyền diệu xuất hiện.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 水管 在 施工 时 破裂
- Ống nước bị nứt trong quá trình thi công.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 长城 是 世界 奇迹 之一
- Vạn Lý Trường Thành là một trong những kỳ quan của thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 施华洛世奇水晶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 施华洛世奇水晶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
华›
奇›
施›
晶›
水›
洛›