Đọc nhanh: 正方向 (chính phương hướng). Ý nghĩa là: sự định hướng.
Ý nghĩa của 正方向 khi là Danh từ
✪ sự định hướng
orientation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正方向
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 椅子 是 正方形 的
- Cái ghế là hình vuông.
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 他 正在 属思 方案
- Anh ấy đang tập trung về phương án.
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 他 操 着 方向盘
- Anh ấy cầm lái chiếc vô lăng.
- 把住 了 方向盘
- Cầm chắc tay lái.
- 光线 瞬间 改变 了 方向
- Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.
- 正方形
- hình vuông
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 大般 出港 向 远方
- Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.
- 鸟飞 向 南方
- Chim bay về phía nam.
- 他 的 方向 是 正对着 前方
- Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.
- 指出 正确方向
- chỉ ra phương hướng đúng đắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正方向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正方向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
方›
正›