Đọc nhanh: 方向感 (phương hướng cảm). Ý nghĩa là: ý thức về phương hướng. Ví dụ : - 我的方向感极差 Tôi có một cảm giác tồi tệ về phương hướng.
Ý nghĩa của 方向感 khi là Danh từ
✪ ý thức về phương hướng
sense of direction
- 我 的 方向感 极差
- Tôi có một cảm giác tồi tệ về phương hướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方向感
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 把握 方向盘
- Chầm chắc tay lái
- 他 操 着 方向盘
- Anh ấy cầm lái chiếc vô lăng.
- 把住 了 方向盘
- Cầm chắc tay lái.
- 光线 瞬间 改变 了 方向
- Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 鸟飞 向 南方
- Chim bay về phía nam.
- 他 操纵 了 方向盘
- Anh ấy điều khiển vô lăng.
- 迷失方向
- lạc mất phương hướng.
- 他 向 我 表示感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.
- 他 向 老师 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn giáo viên.
- 他 两 指指 向 了 远方
- Anh ấy chỉ hai ngón tay về phía xa.
- 我 的 方向感 极差
- Tôi có một cảm giác tồi tệ về phương hướng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方向感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方向感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
感›
方›