方向感 fāngxiàng gǎn

Từ hán việt: 【phương hướng cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "方向感" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phương hướng cảm). Ý nghĩa là: ý thức về phương hướng. Ví dụ : - Tôi có một cảm giác tồi tệ về phương hướng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 方向感 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 方向感 khi là Danh từ

ý thức về phương hướng

sense of direction

Ví dụ:
  • - de 方向感 fāngxiànggǎn 极差 jíchā

    - Tôi có một cảm giác tồi tệ về phương hướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方向感

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - de 形状 xíngzhuàng shì xiàng 右下方 yòuxiàfāng 行笔 xíngbǐ

    - Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.

  • - 中管 zhōngguǎn 剖沟 pōugōu 方向 fāngxiàng

    - hướng rãnh cắt ống giữa

  • - 把握 bǎwò 方向盘 fāngxiàngpán

    - Chầm chắc tay lái

  • - cāo zhe 方向盘 fāngxiàngpán

    - Anh ấy cầm lái chiếc vô lăng.

  • - 把住 bǎzhù le 方向盘 fāngxiàngpán

    - Cầm chắc tay lái.

  • - 光线 guāngxiàn 瞬间 shùnjiān 改变 gǎibiàn le 方向 fāngxiàng

    - Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.

  • - 轮船 lúnchuán de duò 掌控 zhǎngkòng 方向 fāngxiàng

    - Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.

  • - qiú shuǎi xiàng 对手 duìshǒu de 方向 fāngxiàng

    - Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.

  • - 把握 bǎwò zhe 方向盘 fāngxiàngpán

    - Anh ấy tay cầm vô lăng.

  • - zài 迷茫 mímáng de zhōng 寻找 xúnzhǎo 方向 fāngxiàng

    - Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.

  • - 检举人 jiǎnjǔrén xiàng 警方 jǐngfāng 告发 gàofā shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).

  • - 震源 zhènyuán 二百 èrbǎi 公里 gōnglǐ wài de 地方 dìfāng dōu yǒu 震感 zhèngǎn

    - cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.

  • - 鸟飞 niǎofēi xiàng 南方 nánfāng

    - Chim bay về phía nam.

  • - 操纵 cāozòng le 方向盘 fāngxiàngpán

    - Anh ấy điều khiển vô lăng.

  • - 迷失方向 míshīfāngxiàng

    - lạc mất phương hướng.

  • - xiàng 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cảm ơn giáo viên.

  • - liǎng 指指 zhǐzhǐ xiàng le 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy chỉ hai ngón tay về phía xa.

  • - de 方向感 fāngxiànggǎn 极差 jíchā

    - Tôi có một cảm giác tồi tệ về phương hướng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 方向感

Hình ảnh minh họa cho từ 方向感

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方向感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao