新屋乡 xīnwū xiāng

Từ hán việt: 【tân ốc hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新屋乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân ốc hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Xinwu hoặc Hsinwu ở quận Đào Viên | , bắc Đài Loan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新屋乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thị trấn Xinwu hoặc Hsinwu ở quận Đào Viên 桃園縣 | 桃园县 , bắc Đài Loan

Xinwu or Hsinwu township in Taoyuan county 桃園縣|桃园县 [Táo yuán xiàn], north Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新屋乡

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • - mǎi le xīn de 胶带 jiāodài

    - Anh ấy đã mua băng dính mới.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 房屋 fángwū 需要 xūyào 重新 chóngxīn 抹灰 mòhuī

    - Nhà cửa cần được quét vôi lại.

  • - 房屋 fángwū 粉刷 fěnshuā 一新 yīxīn

    - ngôi nhà quét vôi mới tinh

  • - 乡村 xiāngcūn 变迁 biànqiān 旧貌换新颜 jiùmàohuànxīnyán

    - Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - 新屋 xīnwū de dòng 崭新 zhǎnxīn 漂亮 piàoliàng

    - Xà nhà mới sáng bóng đẹp đẽ.

  • - 乡下 xiāngxia de 空气 kōngqì hěn 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở vùng quê rất trong lành.

  • - shì de xīn 同屋 tóngwū

    - Anh ấy là bạn cùng phòng mới của tôi.

  • - duì 母校 mǔxiào de 房屋 fángwū 树木 shùmù 水塘 shuǐtáng yǒu le 故乡 gùxiāng 一样 yīyàng de 恋情 liànqíng

    - cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.

  • - 乡村 xiāngcūn de 空气 kōngqì 城市 chéngshì 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.

  • - 我们 wǒmen de 新屋 xīnwū 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Nhà mới của chúng ta rất đẹp.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新屋乡

Hình ảnh minh họa cho từ 新屋乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新屋乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao