Đọc nhanh: 新元史 (tân nguyên sử). Ý nghĩa là: Lịch sử mới của triều đại nhà Nguyên, được hoàn thành bởi Ke Shaomin 柯 劭 忞 vào năm 1920, đôi khi được liệt kê là một trong 24 Lịch sử triều đại 二十四史.
Ý nghĩa của 新元史 khi là Danh từ
✪ Lịch sử mới của triều đại nhà Nguyên, được hoàn thành bởi Ke Shaomin 柯 劭 忞 vào năm 1920, đôi khi được liệt kê là một trong 24 Lịch sử triều đại 二十四史
New History of the Yuan Dynasty, completed by Ke Shaomin 柯劭忞 [Kē Shào mín] in 1920, sometimes listed as one of the 24 Dynastic Histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新元史
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
- 元年 是 历史 的 起点
- Nguyên niên là điểm khởi đầu của lịch sử.
- 我们 在 元旦 庆祝 新年
- Chúng tôi ăn mừng năm mới vào Tết Tây.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 新朝 持续 到 公元 23 年
- Triều đại Tân kéo dài đến năm 23 công nguyên.
- 学习 历史 , 温故知新
- Học lịch sử, ôn cũ biết mới.
- 进入 新 的 历史 时期
- bước vào một thời kỳ lịch sử mới.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新元史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新元史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
史›
新›