Đọc nhanh: 断根 (đoạn căn). Ý nghĩa là: tuyệt tự; không con cháu nối dõi; đoản hậu; tuyệt chủng; mất giống, trừ tận gốc; trị tận gốc; diệt tận gốc; loại bỏ hoàn toàn; đoạn căn. Ví dụ : - 断根绝种。 tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.. - 顽疾难以断根。 bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
Ý nghĩa của 断根 khi là Động từ
✪ tuyệt tự; không con cháu nối dõi; đoản hậu; tuyệt chủng; mất giống
断根儿:断后
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
✪ trừ tận gốc; trị tận gốc; diệt tận gốc; loại bỏ hoàn toàn; đoạn căn
比喻彻底除去
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断根
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 命根子
- mạng sống
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
- 这个 判断 没有 根据
- Phán đoán này không có căn cứ.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
根›