断代 duàndài

Từ hán việt: 【đoạn đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "断代" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạn đại). Ý nghĩa là: tuyệt tự, không có người kế thừa (sự nghiệp), phân chia thời kỳ; phân chia triều đại lịch sử. Ví dụ : - phân chia thời kỳ lịch sử. - 。 tiến hành phân chia thời kỳ lịch sử để nghiên cứu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 断代 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 断代 khi là Tính từ

tuyệt tự

没有后代;断后

không có người kế thừa (sự nghiệp)

比喻事业中断或后断无人

phân chia thời kỳ; phân chia triều đại lịch sử

按时代分成段落

Ví dụ:
  • - 断代史 duàndàishǐ

    - phân chia thời kỳ lịch sử

  • - duì 历史 lìshǐ 进行 jìnxíng 断代 duàndài 研究 yánjiū

    - tiến hành phân chia thời kỳ lịch sử để nghiên cứu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断代

  • - 古代 gǔdài 常有 chángyǒu 灭族 mièzú shì

    - Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.

  • - 爱丽 àilì · jīn 伯格 bógé shì 沃尔特 wòěrtè · 蒙代尔 méngdàiěr 女士 nǚshì

    - Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.

  • - 断根绝种 duàngēnjuézhǒng

    - tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - zài xiě 代码 dàimǎ

    - Anh ấy đang viết code.

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - zhǎo 个人 gèrén 代替 dàitì 斯特恩 sītèēn

    - Tìm người thay thế Stern.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 片断 piànduàn 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm vụn vặt.

  • - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - 代办 dàibàn 托运 tuōyùn

    - đại lý vận chuyển.

  • - 断代史 duàndàishǐ

    - phân chia thời kỳ lịch sử

  • - 现代人 xiàndàirén 追求 zhuīqiú 小家庭 xiǎojiātíng 大家庭 dàjiātíng 不断 bùduàn 裂变 lièbiàn

    - thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.

  • - duì 历史 lìshǐ 进行 jìnxíng 断代 duàndài 研究 yánjiū

    - tiến hành phân chia thời kỳ lịch sử để nghiên cứu.

  • - 你代 nǐdài 问好 wènhǎo 朋友 péngyou

    - Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 断代

Hình ảnh minh họa cho từ 断代

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao