Đọc nhanh: 断代史 (đoạn đại sử). Ý nghĩa là: thời kỳ lịch sử.
Ý nghĩa của 断代史 khi là Danh từ
✪ thời kỳ lịch sử
记述某一个朝代或某一个历史阶段的史实的史书,如《汉书》、《宋史》等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断代史
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 近代史
- lịch sử cận đại.
- 断代史
- phân chia thời kỳ lịch sử
- 史前时代
- thời tiền sử.
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 这 本书 介绍 现代 的 历史
- Cuốn sách này giới thiệu lịch sử hiện đại.
- 历史 无法 割断
- không thể cắt đứt lịch sử.
- 他们 专治 古代史
- Bọn họ chuyên nghiên cứu lịch sử cổ đại.
- 古代 内 史 权力 颇 大
- Trong thời cổ đại, quan nội sử có quyền lực khá lớn.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 殷 朝代 的 历史 充满 了 神秘色彩
- Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 古代 历史 令人神往
- Lịch sử cổ đại khiến người ta say mê.
- 这 本书 描述 了 一个 古代 的 艳史
- Cuốn sách này mô tả một câu chuyện tình yêu cổ đại.
- 对 历史 进行 断代 研究
- tiến hành phân chia thời kỳ lịch sử để nghiên cứu.
- 汉代 历史 影响 深远
- Lịch sử nhà Hán có ảnh hưởng sâu rộng.
- 我 对 古代 历史 很感兴趣
- Tôi rất quan tâm đến lịch sử cổ đại.
- 她 对 古代 历史 有 很 深 的 学问
- Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断代史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断代史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
史›
断›