Đọc nhanh: 速印机用墨纸 (tốc ấn cơ dụng mặc chỉ). Ý nghĩa là: Tấm phun mực cho thiết bị sao chép.
Ý nghĩa của 速印机用墨纸 khi là Danh từ
✪ Tấm phun mực cho thiết bị sao chép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速印机用墨纸
- 用 飞机 布雷
- dùng máy bay rải mìn
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 墨汁 慢慢 沁入 纸张
- Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 机制纸
- giấy làm bằng máy.
- 纸巾 用 完 了
- Khăn giấy đã hết rồi.
- 用纸 糊 窗户
- Dùng giấy dán cửa sổ.
- 信纸 用 完 了
- Giấy viết thư dùng hết rồi.
- 印报 就 用 白报纸
- In báo thì dùng giấy báo trắng.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 墨汁 快速 渗透 纸张
- Mực thấm nhanh vào giấy.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 速印机用墨纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 速印机用墨纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
墨›
机›
用›
纸›
速›