Đọc nhanh: 整地 (chỉnh địa). Ý nghĩa là: làm đất (trước khi gieo hạt, làm đất, bừa, làm cho bằng phẳng. Có khi bao gồm cả đào kênh, làm bờ.).
Ý nghĩa của 整地 khi là Động từ
✪ làm đất (trước khi gieo hạt, làm đất, bừa, làm cho bằng phẳng. Có khi bao gồm cả đào kênh, làm bờ.)
播种前,进行耕地、耙地、平地等工作有时也包括开沟、做畦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整地
- 平整土地
- san bằng đồng ruộng.
- 他 总是 衣冠 整齐 地 出门
- Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.
- 文件 整齐 地 放在 桌子 上
- Tài liệu được đặt ngăn nắp trên bàn.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 完整 地 保存 下来
- Được bảo tồn nguyên vẹn.
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
- 她 失恋 后 , 整天 不停 地 哭泣
- Sau khi chia tay, cả ngày cô ấy cứ khóc lóc mãi.
- 雪花 覆盖 了 整个 地面
- Tuyết bao phủ khắp mặt đất.
- 他 疲惫 地 整理 了 文件
- Anh ấy mệt mỏi sắp xếp tài liệu.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 计划 平整 七十亩 高亢 地
- dự định san bằng 70 mẫu đất có địa thế cao.
- 他 详尽 地 描述 了 整个 事件
- Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.
- 我 妈妈 整理 , 我 擦 桌子 , 我 爸爸 拖地
- Mẹ dọn dẹp, tôi lau bàn, bố lau nhà
- 雨 断断续续 地下 了 一整天
- Trời mưa liên tục ngắt quãng suốt một ngày trời.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 蓬蓬 茸茸 的 杂草 , 长满 了 整个 的 林间空地
- cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.
- 她 匆忙 地 整理 好 行李
- Cô ấy vội vã sắp xếp hành lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
整›