qiāo

Từ hán việt: 【xao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xao). Ý nghĩa là: gõ; khua; điểm; cốc, đãi; mời; đưa; cho, bắt bí; bóp chẹt; chặt chém (giá cả). Ví dụ : - 。 Có người gõ cửa.. - 。 Khua chiêng đánh trống.. - 。 Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gõ; khua; điểm; cốc

在物体上面打,使发出声音

Ví dụ:
  • - 有人 yǒurén 敲门 qiāomén

    - Có người gõ cửa.

  • - 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ

    - Khua chiêng đánh trống.

  • - 钟刚 zhōnggāng qiāo guò 四点 sìdiǎn

    - Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đãi; mời; đưa; cho

对待; 给; 邀请

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen qiāo le 一顿饭 yīdùnfàn

    - Chúng tôi đãi anh ấy một bữa ăn.

  • - gěi qiāo 五块 wǔkuài qián

    - Đưa ra năm đồng.

bắt bí; bóp chẹt; chặt chém (giá cả)

用威胁、欺骗的手段得到财物

Ví dụ:
  • - 竟然 jìngrán yòng 手段 shǒuduàn qiāo le 200 块钱 kuàiqián

    - Thế mà anh ấy lại dùng thủ đoạn chặt chém tôi 200 tệ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

敲 + Tân ngữ(门/碗/杯子/玻璃/鼓)

Ví dụ:
  • - 别用 biéyòng 筷子 kuàizi 敲碗 qiāowǎn 礼貌 lǐmào

    - Đừng dùng đũa gõ vào bát, như vậy là bất lịch sự.

  • - lái 别人 biérén de jiā 应该 yīnggāi 敲门 qiāomén

    - Khi đến nhà người khác nên gõ cửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敲诈勒索 qiāozhàlèsuǒ

    - tống tiền.

  • - 我们 wǒmen qiāo le 一顿饭 yīdùnfàn

    - Chúng tôi đãi anh ấy một bữa ăn.

  • - 玻璃 bōlí 敲碎 qiāosuì le

    - Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.

  • - 泰德 tàidé 杰米 jiémǐ hái 有些 yǒuxiē 数额 shùé yào 敲定 qiāodìng

    - Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.

  • - 打拍子 dǎpāizi ( 按照 ànzhào 乐曲 yuèqǔ de 节奏 jiézòu 挥手 huīshǒu huò 敲打 qiāodǎ )

    - đánh nhịp.

  • - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • - 敲打 qiāodǎ zhe 锣鼓 luógǔ

    - Cô ấy đang đánh trống.

  • - 孩子 háizi zài 敲打 qiāodǎ 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.

  • - chuí qiāo 钉子 dīngzi jìn 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.

  • - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • - 熟练地 shúliàndì 敲击 qiāojī zhe 檀板 tánbǎn

    - Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.

  • - yòng 檀板 tánbǎn 轻敲 qīngqiāo 引导 yǐndǎo 节拍 jiépāi

    - Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.

  • - qiāo le 一阵 yīzhèn mén 里边 lǐbian 没有 méiyǒu rén 应声 yīngshēng ér

    - gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.

  • - 钟刚 zhōnggāng qiāo guò 四点 sìdiǎn

    - Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.

  • - 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ

    - Khua chiêng đánh trống.

  • - 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ

    - gõ chiêng đánh trống.

  • - shuí zài qiāo

    - Ai đang đánh trống?

  • - 敲破 qiāopò dàn 放入 fàngrù wǎn bìng 击败 jībài 他们 tāmen yòng 叉子 chāzǐ huò 打蛋器 dǎdànqì

    - Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.

  • - qiāo le 两记 liǎngjì mén

    - Anh ấy gõ cửa hai cái.

  • - shì 一个 yígè 重要文件 zhòngyàowénjiàn 正在 zhèngzài 推敲 tuīqiāo 用词 yòngcí

    - Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敲

Hình ảnh minh họa cho từ 敲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiāo
    • Âm hán việt: Xao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYE (卜月卜水)
    • Bảng mã:U+6572
    • Tần suất sử dụng:Cao