尊贤使能 zūn xián shǐ néng

Từ hán việt: 【tôn hiền sứ năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尊贤使能" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (tôn hiền sứ năng). Ý nghĩa là: trọng dụng nhân tài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尊贤使能 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尊贤使能 khi là Thành ngữ

trọng dụng nhân tài

尊崇贤才,使用能人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊贤使能

  • - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 只能 zhǐnéng 使 shǐ 思想僵化 sīxiǎngjiānghuà

    - kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.

  • - 援引 yuányǐn 贤能 xiánnéng

    - đề cử hiền tài.

  • - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • - 即使 jíshǐ shì 包吃包住 bāochībāozhù 工资 gōngzī 不能 bùnéng 低于 dīyú 最低工资 zuìdīgōngzī 标准 biāozhǔn

    - Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.

  • - néng 使 shǐ 劣马 lièmǎ 变得 biànde 服帖 fútiē

    - anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.

  • - 擢用 zhuóyòng 贤能 xiánnéng

    - cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.

  • - 紧固件 jǐngùjiàn néng 使 shǐ 一件 yījiàn 东西 dōngxī 牢牢 láoláo 固定 gùdìng zài lìng 一件 yījiàn 东西 dōngxī de 物件 wùjiàn 钩子 gōuzi

    - Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.

  • - 有钱能使鬼推磨 yǒuqiánnéngshǐguǐtuīmò

    - Có tiền mua tiên cũng được

  • - néng 使 shǐ 脑脊髓 nǎojǐsuǐ 最后 zuìhòu 流入 liúrù 空腔 kōngqiāng

    - Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 安排 ānpái gèng duō de 团队 tuánduì 使用 shǐyòng 磁共振 cígòngzhèn

    - Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.

  • - 力荐 lìjiàn 贤能 xiánnéng

    - hết lòng tiến cử người hiền tài.

  • - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 人们 rénmen 即使 jíshǐ 年老 niánlǎo shí néng 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Chúng tôi luôn muốn mọi người luôn khỏe mạnh ngay cả khi họ già đi.

  • - néng 使 shǐ 这匹马 zhèpǐmǎ 变得 biànde 服帖 fútiē

    - Anh ta có thể khiến con ngựa này trở nên phục tùng.

  • - 无论 wúlùn 南方 nánfāng 侵略者 qīnlüèzhě 使出 shǐchū 什么 shénme 招数 zhāoshù dōu néng 应付 yìngfù

    - Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.

  • - 那次 nàcì 游行 yóuxíng de 动人 dòngrén 场面 chǎngmiàn 使人 shǐrén 不能忘怀 bùnéngwànghuái

    - cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.

  • - 机翼 jīyì de 曲率 qǔlǜ néng 使 shǐ 飞机 fēijī 升空 shēngkōng

    - Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.

  • - 冷却 lěngquè hòu 才能 cáinéng 使用 shǐyòng

    - Làm nguội đi mới có thể sử dụng.

  • - mái 使 shǐ 能见度 néngjiàndù 降低 jiàngdī

    - Khói bụi làm giảm tầm nhìn.

  • - 今天 jīntiān zài 街上 jiēshàng 竟能 jìngnéng 屈尊 qūzūn gēn 打招呼 dǎzhāohu

    - Cô ấy ngạc nhiên mà hôm nay trên đường phố cô ấy còn dám gật đầu chào tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尊贤使能

Hình ảnh minh họa cho từ 尊贤使能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊贤使能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiền
    • Nét bút:丨丨フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LEBO (中水月人)
    • Bảng mã:U+8D24
    • Tần suất sử dụng:Cao