Đọc nhanh: 尊老爱幼 (tôn lão ái ấu). Ý nghĩa là: tôn trọng người già và trân trọng người trẻ.
Ý nghĩa của 尊老爱幼 khi là Thành ngữ
✪ tôn trọng người già và trân trọng người trẻ
respect the old and cherish the young
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊老爱幼
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 尊称 他 为 老师
- tôn anh ấy làm thầy
- 老人 爱 唠叨 , 你 要 理解
- Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 这位 老人 的 爱好 广泛
- Ông già này có rất nhiều sở thích.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 尊老爱幼 是 一种 美德
- Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
- 孩子 们 都 爱 老师
- Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.
- 老人 常常 回忆 爱情
- Người già thường nhớ lại tình yêu.
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 她 尊敬 那些 老前辈
- Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.
- 老板 很 尊重事实
- Ông chủ rất coi trọng sự thật.
- 老幼 乘车 , 照顾 座位
- Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.
- 男女老幼 都 喜欢 吃 这种 面包
- Già trẻ gái trai đều thích ăn loại bánh mì này.
- 老王 结婚 了 , 对方 是 幼儿园 的 保育员
- anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
- 驴 老 是 爱 跳槽
- Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尊老爱幼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊老爱幼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尊›
幼›
爱›
老›