尊老爱幼 zūn lǎo ài yòu

Từ hán việt: 【tôn lão ái ấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尊老爱幼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tôn lão ái ấu). Ý nghĩa là: tôn trọng người già và trân trọng người trẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尊老爱幼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尊老爱幼 khi là Thành ngữ

tôn trọng người già và trân trọng người trẻ

respect the old and cherish the young

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊老爱幼

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 尊称 zūnchēng wèi 老师 lǎoshī

    - tôn anh ấy làm thầy

  • - 老人 lǎorén ài 唠叨 láodāo yào 理解 lǐjiě

    - Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.

  • - 学生 xuésheng 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 老师 lǎoshī

    - Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng

    - Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén de 爱好 àihào 广泛 guǎngfàn

    - Ông già này có rất nhiều sở thích.

  • - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 成绩 chéngjì hǎo de 学生 xuésheng

    - Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.

  • - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.

  • - 孩子 háizi men dōu ài 老师 lǎoshī

    - Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.

  • - 老人 lǎorén 常常 chángcháng 回忆 huíyì 爱情 àiqíng

    - Người già thường nhớ lại tình yêu.

  • - 老年人 lǎoniánrén jiù 爱忘事 àiwàngshì

    - Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.

  • - 小孩儿 xiǎoháier ài 活动 huódòng 一天到晚 yìtiāndàowǎn lǎo 踢蹬 tīdēng

    - trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.

  • - 尊敬 zūnjìng 那些 nèixiē 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.

  • - 老板 lǎobǎn hěn 尊重事实 zūnzhòngshìshí

    - Ông chủ rất coi trọng sự thật.

  • - 老幼 lǎoyòu 乘车 chéngchē 照顾 zhàogu 座位 zuòwèi

    - Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.

  • - 男女老幼 nánnǚlǎoyòu dōu 喜欢 xǐhuan chī 这种 zhèzhǒng 面包 miànbāo

    - Già trẻ gái trai đều thích ăn loại bánh mì này.

  • - 老王 lǎowáng 结婚 jiéhūn le 对方 duìfāng shì 幼儿园 yòuéryuán de 保育员 bǎoyùyuán

    - anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.

  • - lǎo shì ài 跳槽 tiàocáo

    - Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.

  • - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尊老爱幼

Hình ảnh minh họa cho từ 尊老爱幼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊老爱幼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+2 nét)
    • Pinyin: Yào , Yòu
    • Âm hán việt: Yếu , Ấu
    • Nét bút:フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VIKS (女戈大尸)
    • Bảng mã:U+5E7C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao