Đọc nhanh: 救灾救济司 (cứu tai cứu tế ti). Ý nghĩa là: Ủy ban cứu trợ khẩn cấp (thuộc Bộ Nội vụ CHND Trung Hoa 民政部).
Ý nghĩa của 救灾救济司 khi là Danh từ
✪ Ủy ban cứu trợ khẩn cấp (thuộc Bộ Nội vụ CHND Trung Hoa 民政部)
emergency aid committee (of PRC Ministry of Civil Affairs 民政部)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救灾救济司
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 救济费
- tiền cứu tế.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 按排 运力 , 抢运 救灾物资
- sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 救济粮
- lương thực cứu tế.
- 抗洪救灾
- chống lụt cứu nạn.
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
- 空运 救灾物资
- chuyên chở hàng cứu trợ bằng máy bay.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 快 去 救 火灾 中 的 人
- Mau đi cứu người trong đám cháy.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 在 救灾 中 他 可立 了 大功
- trong đợt cứu nạn, anh ấy lập được công to.
- 灾难 发生 后 , 救援队 立即行动
- Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 车子 坏 了 , 于是 司机 就 叫 救援
- Xe bị hỏng nên là tài xế đã gọi cứu hộ.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救灾救济司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救灾救济司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
救›
济›
灾›