敌我矛盾 díwǒ máodùn

Từ hán việt: 【địch ngã mâu thuẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敌我矛盾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địch ngã mâu thuẫn). Ý nghĩa là: mâu thuẫn địch và ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敌我矛盾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敌我矛盾 khi là Danh từ

mâu thuẫn địch và ta

敌对阶级之间由于根本利害冲突而产生的矛盾

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌我矛盾

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.

  • - 以子之矛 yǐzǐzhīmáo 攻子之盾 gōngzǐzhīdùn

    - Gậy ông đập lưng ông.

  • - ruò shì néng 吃不胖 chībùpàng 无敌 wúdí le

    - Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 敌我不分 díwǒbùfēn yào 做到 zuòdào 爱憎分明 àizēngfēnmíng

    - Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 固有 gùyǒu de 矛盾 máodùn

    - mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.

  • - 地形 dìxíng 有利于 yǒulìyú ér 不利于 bùlìyú

    - địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch

  • - 敌人 dírén bèi 我军 wǒjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 狼狈逃窜 lángbèitáocuàn

    - Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • - 敌人 dírén 袭击 xíjī le 我们 wǒmen de 运货 yùnhuò 马车 mǎchē duì

    - Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.

  • - 总之 zǒngzhī shì 前后 qiánhòu 自相矛盾 zìxiāngmáodùn

    - Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.

  • - 敌我 díwǒ 相持 xiāngchí 阶段 jiēduàn

    - giai đoạn địch ta giằng co nhau.

  • - 双方 shuāngfāng 矛盾 máodùn 已经 yǐjīng 白热化 báirèhuà

    - mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.

  • - 揭露 jiēlù 矛盾 máodùn

    - vạch trần mâu thuẫn.

  • - 矛盾百出 máodùnbǎichū

    - đầy rẫy mâu thuẫn

  • - 问题 wèntí 已经 yǐjīng 摆出来 bǎichūlái 矛盾 máodùn 更加 gèngjiā 表面化 biǎomiànhuà le

    - vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ

  • - 划分 huàfēn 人民 rénmín 内部矛盾 nèibùmáodùn 敌我矛盾 díwǒmáodùn

    - phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān 存在 cúnzài 矛盾 máodùn

    - Giữa chúng tôi không có mâu thuẫn gì.

  • - 我们 wǒmen yào 解决 jiějué 这个 zhègè 矛盾 máodùn

    - Chúng ta cần giải quyết mâu thuẫn này.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 分别 fēnbié 主次 zhǔcì 矛盾 máodùn

    - Chúng ta nên phân biệt mâu thuẫn chính và phụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敌我矛盾

Hình ảnh minh họa cho từ 敌我矛盾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌我矛盾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Dùn , Méi , Shǔn , Yǔn
    • Âm hán việt: My , Thuẫn
    • Nét bút:ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJBU (竹十月山)
    • Bảng mã:U+76FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mâu 矛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo
    • Âm hán việt: Mâu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NINH (弓戈弓竹)
    • Bảng mã:U+77DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao