Đọc nhanh: 敌我矛盾 (địch ngã mâu thuẫn). Ý nghĩa là: mâu thuẫn địch và ta.
Ý nghĩa của 敌我矛盾 khi là Danh từ
✪ mâu thuẫn địch và ta
敌对阶级之间由于根本利害冲突而产生的矛盾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌我矛盾
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 总之 是 前后 自相矛盾
- Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
- 敌我 相持 阶段
- giai đoạn địch ta giằng co nhau.
- 双方 矛盾 已经 白热化
- mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
- 揭露 矛盾
- vạch trần mâu thuẫn.
- 矛盾百出
- đầy rẫy mâu thuẫn
- 问题 已经 摆出来 , 矛盾 更加 表面化 了
- vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ
- 划分 人民 内部矛盾 和 敌我矛盾
- phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
- 我们 之间 不 存在 矛盾
- Giữa chúng tôi không có mâu thuẫn gì.
- 我们 要 解决 这个 矛盾
- Chúng ta cần giải quyết mâu thuẫn này.
- 我们 应该 分别 主次 矛盾
- Chúng ta nên phân biệt mâu thuẫn chính và phụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌我矛盾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌我矛盾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm我›
敌›
盾›
矛›