Đọc nhanh: 效验 (hiệu nghiệm). Ý nghĩa là: hiệu nghiệm; hiệu quả; kết quả. Ví dụ : - 药吃下去,还没见效验。 uống thuốc rồi nhưng vẫn chưa thấy kết quả.
Ý nghĩa của 效验 khi là Danh từ
✪ hiệu nghiệm; hiệu quả; kết quả
方法、药剂等的如所预期的效果; (预言、预感) 和后来发生的事实相符
- 药 吃 下去 , 还 没见 效验
- uống thuốc rồi nhưng vẫn chưa thấy kết quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效验
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 实地 试验
- thí nghiệm tại chỗ.
- 实验 记录
- Ghi chép thí nghiệm
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 狭隘 的 生活 经验
- kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 这药 的 效验 非常 好
- Hiệu quả của thuốc này rất tốt.
- 他 的 治疗 方法 效验 显著
- Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.
- 药 吃 下去 , 还 没见 效验
- uống thuốc rồi nhưng vẫn chưa thấy kết quả.
- 实验 揭示 了 新药 的 效果
- Thí nghiệm đã cho thấy hiệu quả của thuốc mới.
- 新 产品 的 效验 令人满意
- Hiệu quả của sản phẩm mới khiến mọi người hài lòng.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 效验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 效验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
验›