Đọc nhanh: 明效大验 (minh hiệu đại nghiệm). Ý nghĩa là: công hiệu; hiệu nghiệm.
Ý nghĩa của 明效大验 khi là Thành ngữ
✪ công hiệu; hiệu nghiệm
很显著的效验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明效大验
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 验明正身
- xét rõ đúng là người đó.
- 我 明天 去 意大利
- Ngày mai tôi sẽ đi Ý.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 大家 都 明白 吸烟 的 危害
- Mọi người đều rõ sự nguy hại của hút thuốc.
- 明天 我 得 去 大使馆
- Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.
- 明年 他 要 上 大学
- Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.
- 新 法令 明日 起 生效
- Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 大臣 奏明 情况
- Quan đại thần tâu rõ tình hình.
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
- 深明大义
- hiểu rõ đại nghĩa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明效大验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明效大验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
效›
明›
验›