Đọc nhanh: 救命稻草 (cứu mệnh đạo thảo). Ý nghĩa là: cọng rơm cứu mạng.
Ý nghĩa của 救命稻草 khi là Danh từ
✪ cọng rơm cứu mạng
(one's) last straw to clutch at
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救命稻草
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 医生 拯救 了 他 的 生命
- Bác sĩ đã cứu mạng anh ấy.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 救人一命
- Cứu một mạng người.
- 他 拯救 了 许多 人 的 生命
- Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 那有 一抱 稻草 呢
- Ở đó có một ôm rơm.
- 一束 稻草
- Một bó rạ.
- 稻草堆 诱惑 着 老鼠 堆
- Một đống rơm dụ dỗ một lũ chuột.
- 救命 , 我 被 卡住 了 !
- Cứu tôi, tôi bị kẹt rồi!
- 他 大声 喊救命
- Anh ấy hét to "cứu mạng".
- 挽救 病人 的 生命
- cứu vãn sinh mệnh người bệnh.
- 小孩 在 喊救命
- Đứa trẻ đang hét cứu mạng.
- 救命 , 我 不会 游泳 !
- Cứu mạng, tôi không biết bơi!
- 炕 上 厚厚 实实地 铺 着 一层 稻草
- trên giường phủ một lớp rơm dày.
- 把 晒干 的 稻草 捆好 垛 起来
- Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.
- 屋子里 只有 一堆 稻草 , 连 木床 也 没有
- Trong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí ngay cả một chiếc giường gỗ cũng không có.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救命稻草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救命稻草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
救›
稻›
草›