Đọc nhanh: 放火 (phóng hoả). Ý nghĩa là: đốt; phóng hoả (cố ý), kích động bạo loạn; xúi giục làm loạn. Ví dụ : - 放火烧掉敌人的据点。 phóng hoả đốt cháy đồn giặc.
Ý nghĩa của 放火 khi là Động từ
✪ đốt; phóng hoả (cố ý)
有意破坏,引火烧毁房屋、粮草、森林等
- 放火 烧掉 敌人 的 据点
- phóng hoả đốt cháy đồn giặc.
✪ kích động bạo loạn; xúi giục làm loạn
比喻煽动或发动骚乱事件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放火
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 燃放 烟火
- đốt pháo hoa.
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 放火 烧掉 敌人 的 据点
- phóng hoả đốt cháy đồn giặc.
- 他们 放火 清理 了 杂草
- Họ đốt cháy để dọn cỏ dại.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
火›