Đọc nhanh: 任其自流 (nhiệm kì tự lưu). Ý nghĩa là: để mặc.
Ý nghĩa của 任其自流 khi là Thành ngữ
✪ để mặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任其自流
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 自流井
- giếng tự chảy
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 她概 流露 自信
- Cô ấy toát ra sự tự tin.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 水 自动 地流 到 田里
- nước tự chảy vào ruộng
- 流量 套餐 每个 月 自动 续费
- Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.
- 听其自流
- bỏ mặc; mặc kệ.
- 放任自流
- mặc kệ; cứ để tự nhiên.
- 放任自流
- bỏ mặc cho tự do phát triển.
- 现在 有 了 这个 好 的 开端 , 我们 就 任其自然 吧
- Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任其自流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任其自流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
其›
流›
自›