Đọc nhanh: 放下身段 (phóng hạ thân đoạn). Ý nghĩa là: hạ thấp bản thân; hạ thấp cái tôi; làm dịu cái tôi. Ví dụ : - 放下身段,路越走越宽。 Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
Ý nghĩa của 放下身段 khi là Thành ngữ
✪ hạ thấp bản thân; hạ thấp cái tôi; làm dịu cái tôi
某个人可能具有某种权利、某种地位,或拥有高于别人的职能,而这个人不在乎或故意不在乎这些权利、地位、职能之后,再去做某项事情。
- 放下 身段 , 路越 走 越 宽
- Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放下身段
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 在 朋友 的 劝说 下 , 她 放弃 了
- Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 身段优美
- dáng vẻ đẹp.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 丹尼 放下 他 的 玻璃杯
- Danny đặt ly thủy tinh xuống.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 这里 能 放下 电脑
- Ở đây đặt vừa máy tính.
- 那里 能 放下 一张 床
- Ở đó đặt vừa một cái giường.
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 探身 向门里 望 了 一下
- thò người ra cửa nhìn.
- 看 你 这 身上 下 邋里邋遢
- Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm
- 把 啤酒 放在 冰水 里拔 一下
- Ngâm bia vào nước đá một lúc.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 请 把 刀子 放下
- Xin hãy đặt con dao xuống.
- 放下 身段 , 路越 走 越 宽
- Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
- 他 放下 东西 , 回身 就 走 了
- anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放下身段
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放下身段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
放›
段›
身›