Đọc nhanh: 收入补偿的需求曲线 (thu nhập bổ thường đích nhu cầu khúc tuyến). Ý nghĩa là: Income-compensated demand curve.
Ý nghĩa của 收入补偿的需求曲线 khi là Danh từ
✪ Income-compensated demand curve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收入补偿的需求曲线
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 我 的 扣 需要 缝补
- Cúc áo của tôi cần được khâu lại.
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
- 微薄 的 收入
- thu nhập ít ỏi
- 墙上 的 缝隙 需要 修补
- Khe hở trên tường cần được sửa chữa.
- 佣金 是 她 的 主要 收入
- Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.
- 获得 相应 的 补偿
- Nhận được sự bồi thường tương đương.
- 她 获得 了 足额 的 补偿
- Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 店主 收到 了 对 损坏 的 赔偿
- Chủ cửa hàng đã nhận được tiền bồi thường cho thiệt hại.
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
- 他 补偿 了 我 的 损失
- Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.
- 这 是 对 你 的 一点 补偿
- Đây là một chút bồi thường cho bạn.
- 她 所 要求 的 补偿 并 不过 分
- Mức bồi thường mà cô yêu cầu không quá cao.
- 外快 的 收入 需要 注意
- Thu nhập không chính thức cần phải chú ý.
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收入补偿的需求曲线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收入补偿的需求曲线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偿›
入›
收›
曲›
求›
的›
线›
补›
需›