Đọc nhanh: 靠背支架 (kháo bội chi giá). Ý nghĩa là: Tựa lưng sau.
Ý nghĩa của 靠背支架 khi là Danh từ
✪ Tựa lưng sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠背支架
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
- 永远 在 背后 支持 着 他
- Luôn luôn ở phía sau ủng hộ anh ấy.
- 背叛 人民 会 失去 支持
- Phản bội nhân dân sẽ mất đi sự ủng hộ.
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
- 他 依靠 父母 的 支持
- Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.
- 病人 靠 药物 在 支持 着 生命
- Bệnh nhân nhờ thuốc để duy trì mạng sống.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 他 靠 意志力 支撑 下去
- Anh ấy dựa vào ý chí để duy trì.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠背支架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠背支架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
架›
背›
靠›