操作时间 cāozuò shíjiān

Từ hán việt: 【thao tá thì gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "操作时间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thao tá thì gian). Ý nghĩa là: thao tác thực hiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 操作时间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 操作时间 khi là Danh từ

thao tác thực hiện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操作时间

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 工作 gōngzuò 时间 shíjiān 照常 zhàocháng 安排 ānpái

    - Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.

  • - 我会 wǒhuì 按照 ànzhào 时间表 shíjiānbiǎo 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.

  • - 作画 zuòhuà de 最佳 zuìjiā 时间 shíjiān shì 白天 báitiān

    - Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.

  • - 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.

  • - zài 工作 gōngzuò 而言 éryán 时间 shíjiān hěn 宝贵 bǎoguì

    - Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.

  • - 我们 wǒmen 时间 shíjiān 比作 bǐzuò 金钱 jīnqián

    - Chúng tôi ví thời gian như tiền bạc.

  • - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • - 艺术作品 yìshùzuòpǐn de 诞生 dànshēng 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của tác phẩm nghệ thuật cần thời gian.

  • - 医院 yīyuàn 规定 guīdìng 病人 bìngrén 遵守 zūnshǒu 作息时间 zuòxīshíjiān

    - Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.

  • - 工作 gōngzuò 太忙 tàimáng 匀不出 yúnbùchū 时间 shíjiān gàn 家务 jiāwù

    - Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.

  • - 著作 zhùzuò 需要 xūyào 时间 shíjiān 精力 jīnglì

    - Sáng tác cần thời gian và công sức.

  • - 目前 mùqián de zhè 一切 yīqiè 额外 éwài 工作 gōngzuò yòng le de 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān

    - Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.

  • - 工作 gōngzuò 时间 shíjiān 请勿打扰 qǐngwùdǎrǎo

    - Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò huì 消耗 xiāohào 精力 jīnglì

    - Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò zuò le hěn 长时间 zhǎngshíjiān

    - Công việc này tớ đã làm một thời gian dài rồi.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò hòu de 脑袋 nǎodai 发飘 fāpiāo

    - Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.

  • - 缺少 quēshǎo 时间 shíjiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Tôi thiếu thời gian làm bài tập.

  • - 调整 tiáozhěng 作息时间 zuòxīshíjiān

    - điều chỉnh thời gian làm việc và nghỉ ngơi.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò 需要 xūyào huā 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Công việc này cần rất nhiều thời gian.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 操作时间

Hình ảnh minh họa cho từ 操作时间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操作时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao